尊严 zūnyán

Từ hán việt: 【tôn nghiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尊严" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn nghiêm). Ý nghĩa là: tôn nghiêm, danh dự; trang trọng; uy nghiêm. Ví dụ : - 。 bục giảng tôn nghiêm. - danh dự của dân tộc. - pháp luật uy nghiêm

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尊严 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尊严 khi là Danh từ

tôn nghiêm

尊贵庄严

Ví dụ:
  • - 尊严 zūnyán de 讲台 jiǎngtái

    - bục giảng tôn nghiêm

danh dự; trang trọng; uy nghiêm

可尊敬的身分或地位

Ví dụ:
  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 法律 fǎlǜ de 尊严 zūnyán

    - pháp luật uy nghiêm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊严

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 妈妈 māma duì 很严 hěnyán

    - Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.

  • - 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Một pho tượng Phật.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 拜识 bàishí 尊颜 zūnyán

    - diện kiến tôn nhan

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - 门禁森严 ménjìnsēnyán

    - gác cổng nghiêm ngặt.

  • - 警备 jǐngbèi 森严 sēnyán

    - canh gác nghiêm nghặt.

  • - 壁垒森严 bìlěisēnyán

    - thành luỹ uy nghiêm.

  • - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 冒犯 màofàn 尊严 zūnyán

    - xúc phạm đến sự tôn nghiêm.

  • - 尊严 zūnyán de 讲台 jiǎngtái

    - bục giảng tôn nghiêm

  • - 国旗 guóqí 象征 xiàngzhēng 国家 guójiā de 尊严 zūnyán

    - Quốc kỳ tượng trưng cho sự tôn nghiêm của quốc gia.

  • - 这尊 zhèzūn 佛像 fóxiàng hěn 庄严 zhuāngyán

    - Pho tượng Phật này rất trang nghiêm.

  • - 法律 fǎlǜ de 尊严 zūnyán

    - pháp luật uy nghiêm

  • - 如果 rúguǒ 习惯于 xíguànyú 说空话 shuōkōnghuà zuì 可敬 kějìng de rén huì 失掉 shīdiào 尊严 zūnyán

    - Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊严

Hình ảnh minh họa cho từ 尊严

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao