Đọc nhanh: 故作端庄 (cố tá đoan trang). Ý nghĩa là: giả bộ đoan trang.
Ý nghĩa của 故作端庄 khi là Từ điển
✪ giả bộ đoan trang
假作庄重、稳重或严肃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故作端庄
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 作恶多端
- làm xấu nhiều mặt
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 故作 曲笔
- cố viết lạc đề.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 作家 巧裁 这个 故事
- Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
- 她 的 仪容 总是 端庄
- Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 他 极端 讨厌 这种 工作
- Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 她 努力 端正 自己 的 作风
- Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故作端庄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故作端庄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
庄›
故›
端›