Đọc nhanh: 田庄 (điền trang). Ý nghĩa là: điền trang; đồn điền, nông thôn, trại ấp. Ví dụ : - 田庄人家 nông dân
Ý nghĩa của 田庄 khi là Danh từ
✪ điền trang; đồn điền
田地和庄园
✪ nông thôn
庄户;农村
- 田庄 人家
- nông dân
✪ trại ấp
封建主占有和经营的大片地产, 包括一个或若干个村庄, 基本上是自给自足的经济单位以欧洲中世纪早期的封建领主庄园最典型, 中国封建时代皇室、贵族、大地主、寺院等占有和经营的大田庄, 也有叫庄园的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田庄
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 王家庄
- Vương gia trang
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 田庄 人家
- nông dân
- 千里 平原 好 庄田
- đất đai đồng bằng mênh mông
- 田里 庄稼 长得 好
- Cây trồng trong ruộng mọc tốt.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田庄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田庄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庄›
田›