Đọc nhanh: 威势 (uy thế). Ý nghĩa là: uy thế; thế lực.
Ý nghĩa của 威势 khi là Danh từ
✪ uy thế; thế lực
威力和气势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威势
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 那 气势 好 有威
- Thế lực đó rất có uy thế.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 威势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
威›