Đọc nhanh: 广泛影响 (quảng phiếm ảnh hưởng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng rộng rãi.
Ý nghĩa của 广泛影响 khi là Danh từ
✪ ảnh hưởng rộng rãi
wide ranging influence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广泛影响
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 这 条 河流 受 潮流 影响
- Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- 商店 受 淡季 影响
- Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.
- 酒店 受 淡季 影响
- Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 膈 能 影响 呼吸
- Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 影响 深广
- ảnh hưởng sâu rộng.
- 影响 广远
- ảnh hưởng rộng rãi
- 这次 震 影响 范围广
- Trận động đất này ảnh hưởng phạm vi rộng.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 他 的 影响力 非常 广泛
- Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广泛影响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广泛影响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm响›
广›
影›
泛›