广泛影响 guǎngfàn yǐngxiǎng

Từ hán việt: 【quảng phiếm ảnh hưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "广泛影响" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (quảng phiếm ảnh hưởng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng rộng rãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 广泛影响 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 广泛影响 khi là Danh từ

ảnh hưởng rộng rãi

wide ranging influence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广泛影响

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 影响 yǐngxiǎng le 国家 guójiā de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.

  • - zào 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 失眠 shīmián huì 影响 yǐngxiǎng 睡眠 shuìmián 质量 zhìliàng

    - Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • - zhè tiáo 河流 héliú shòu 潮流 cháoliú 影响 yǐngxiǎng

    - Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.

  • - 商店 shāngdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.

  • - 酒店 jiǔdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 旅游业 lǚyóuyè shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 内脏 nèizàng de 位于 wèiyú 内脏 nèizàng de 内脏 nèizàng 有关 yǒuguān de 位于 wèiyú 内脏 nèizàng de huò 影响 yǐngxiǎng 内脏 nèizàng de

    - Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.

  • - néng 影响 yǐngxiǎng 呼吸 hūxī

    - Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 涉及 shèjí de 内容 nèiróng 广泛 guǎngfàn

    - Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.

  • - 影响 yǐngxiǎng 深广 shēnguǎng

    - ảnh hưởng sâu rộng.

  • - 影响 yǐngxiǎng 广远 guǎngyuǎn

    - ảnh hưởng rộng rãi

  • - 这次 zhècì zhèn 影响 yǐngxiǎng 范围广 fànwéiguǎng

    - Trận động đất này ảnh hưởng phạm vi rộng.

  • - 这次 zhècì 广告 guǎnggào 造势 zàoshì 产生 chǎnshēng le 相当 xiāngdāng de 影响 yǐngxiǎng

    - Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.

  • - de 影响力 yǐngxiǎnglì 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 广泛影响

Hình ảnh minh họa cho từ 广泛影响

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广泛影响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fá , Fán , Fàn , Fěng
    • Âm hán việt: Phiếm , Phủng
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHIO (水竹戈人)
    • Bảng mã:U+6CDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao