幸运 xìngyùn

Từ hán việt: 【hạnh vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幸运" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạnh vận). Ý nghĩa là: may; may mắn , vận may; số may mắn. Ví dụ : - 。 Hôm nay thật là một ngày may mắn.. - 。 Anh ấy là một người rất may mắn.. - 。 Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幸运 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 幸运 khi là Tính từ

may; may mắn

运气好;称心如意

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn de 一天 yìtiān

    - Hôm nay thật là một ngày may mắn.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 幸运 xìngyùn de rén

    - Anh ấy là một người rất may mắn.

  • - zài 考试 kǎoshì zhōng 非常 fēicháng 幸运 xìngyùn

    - Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 幸运 khi là Danh từ

vận may; số may mắn

好的运气

Ví dụ:
  • - de 幸运 xìngyùn 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí

    - Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.

  • - 我们 wǒmen dōu 羡慕 xiànmù de 幸运 xìngyùn

    - Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.

  • - de 幸运 xìngyùn 在于 zàiyú de 努力 nǔlì

    - Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸运

幸运 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 幸运地 xìngyùndì 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy may mắn thắng được cuộc thi.

  • - 幸运地 xìngyùndì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Cô ấy may mắn vượt qua kỳ thi.

Động từ(靠/带来) + 幸运

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

So sánh, Phân biệt 幸运 với từ khác

荣幸 vs 幸运

Giải thích:

Mặc dù "" cũng mang ý nghĩa may mắn, nhưng "" còn mang nghĩa là vinh quang, "" không có nghĩa này.

幸运 vs 侥幸

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là đạt được thành công hoặc tránh
Khác:
- "" là một loại tâm lý mà mọi người thường có, nó có nghĩa là cố gắng dựa vào cơ hội nhờ làm việc chăm chỉ, và nó có ý nghĩa xấu.
"" thực ra là gặp được cơ hội hay điều tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸运

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 我们 wǒmen dōu 羡慕 xiànmù de 幸运 xìngyùn

    - Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.

  • - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

  • - de 幸运 xìngyùn 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí

    - Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.

  • - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

  • - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • - 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú shì 幸运 xìngyùn de

    - Có được hạnh phúc là một sự may mắn.

  • - 有着 yǒuzhe 不幸 bùxìng de 命运 mìngyùn

    - Anh ấy có một số phận bất hạnh.

  • - 幸运地 xìngyùndì 继承 jìchéng le 一大笔 yīdàbǐ 财产 cáichǎn

    - Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.

  • - 今天 jīntiān 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn de 一天 yìtiān

    - Hôm nay thật là một ngày may mắn.

  • - 探险家 tànxiǎnjiā 幸运地 xìngyùndì 发现 fāxiàn de 遗迹 yíjì

    - Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 幸运 xìngyùn de rén

    - Anh ấy là một người rất may mắn.

  • - 筱在 xiǎozài 风水 fēngshuǐ 中是 zhōngshì 幸运 xìngyùn de 象征 xiàngzhēng

    - Cây trúc nhỏ là tượng trưng cho sự may mắn trong phong thủy.

  • - hěn 幸运 xìngyùn néng zuì 喜欢 xǐhuan de 歌手 gēshǒu 合影 héyǐng

    - Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.

  • - 幸运地 xìngyùndì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Cô ấy may mắn vượt qua kỳ thi.

  • - yǒu 这样 zhèyàng 一位 yīwèi 通情达理 tōngqíngdálǐ de 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn

    - Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.

  • - 幸运地 xìngyùndì 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy may mắn thắng được cuộc thi.

  • - zài 考试 kǎoshì zhōng 非常 fēicháng 幸运 xìngyùn

    - Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幸运

Hình ảnh minh họa cho từ 幸运

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa