幸运儿 xìngyùn ér

Từ hán việt: 【hạnh vận nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幸运儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạnh vận nhi). Ý nghĩa là: người may mắn; kẻ may mắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幸运儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幸运儿 khi là Danh từ

người may mắn; kẻ may mắn

运气好的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸运儿

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - 我们 wǒmen dōu 羡慕 xiànmù de 幸运 xìngyùn

    - Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.

  • - 哥儿俩 gēerliǎ dōu shì 运动员 yùndòngyuán

    - hai anh em đều là vận động viên.

  • - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

  • - de 幸运 xìngyùn 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí

    - Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.

  • - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

  • - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • - 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú shì 幸运 xìngyùn de

    - Có được hạnh phúc là một sự may mắn.

  • - 这种 zhèzhǒng xīn 工具 gōngjù shì 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng de 产儿 chǎnér

    - loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.

  • - 有着 yǒuzhe 不幸 bùxìng de 命运 mìngyùn

    - Anh ấy có một số phận bất hạnh.

  • - 幸运地 xìngyùndì 继承 jìchéng le 一大笔 yīdàbǐ 财产 cáichǎn

    - Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.

  • - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le

    - Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.

  • - 孤儿院 gūéryuàn de 运转 yùnzhuàn 一直 yìzhí 依靠 yīkào 一位 yīwèi 慈善家 císhànjiā de 捐助 juānzhù

    - Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.

  • - 这批 zhèpī 货运 huòyùn dào 哪儿 nǎér

    - Lô hàng này chuyển đến nơi nào?

  • - 今天 jīntiān 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn de 一天 yìtiān

    - Hôm nay thật là một ngày may mắn.

  • - 探险家 tànxiǎnjiā 幸运地 xìngyùndì 发现 fāxiàn de 遗迹 yíjì

    - Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 幸运 xìngyùn de rén

    - Anh ấy là một người rất may mắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幸运儿

Hình ảnh minh họa cho từ 幸运儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸运儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao