Đọc nhanh: 幸运儿 (hạnh vận nhi). Ý nghĩa là: người may mắn; kẻ may mắn.
Ý nghĩa của 幸运儿 khi là Danh từ
✪ người may mắn; kẻ may mắn
运气好的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸运儿
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 他 的 幸运 总是 伴随 他
- Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 良好 的 心态 带来 幸运
- Tâm trạng tích cực mang lại vận may.
- 拥有 幸福 是 幸运 的
- Có được hạnh phúc là một sự may mắn.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 他 有着 不幸 的 命运
- Anh ấy có một số phận bất hạnh.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 这批 货运 到 哪儿 去
- Lô hàng này chuyển đến nơi nào?
- 今天 真是 幸运 的 一天
- Hôm nay thật là một ngày may mắn.
- 探险家 幸运地 发现 的 遗迹
- Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.
- 他 是 一个 非常 幸运 的 人
- Anh ấy là một người rất may mắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幸运儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸运儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
幸›
运›