侥幸 jiǎoxìng

Từ hán việt: 【kiểu hãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侥幸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểu hãnh). Ý nghĩa là: may mắn; gặp may; số đỏ. Ví dụ : - ! Hôm nay tôi thật may mắn!. - 。 Hôm nay là một ngày may mắn.. - 。 Cơ hội lần này thật là may mắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侥幸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 侥幸 khi là Tính từ

may mắn; gặp may; số đỏ

形容意外或偶然地获得利益或免去不幸

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān zhēn 侥幸 jiǎoxìng

    - Hôm nay tôi thật may mắn!

  • - 今天 jīntiān shì 侥幸 jiǎoxìng de 一天 yìtiān

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 真是 zhēnshi 侥幸 jiǎoxìng

    - Cơ hội lần này thật là may mắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 侥幸 với từ khác

幸运 vs 侥幸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侥幸

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù shì de 荣幸 róngxìng

    - Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 我们 wǒmen dōu 羡慕 xiànmù de 幸运 xìngyùn

    - Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.

  • - 他们 tāmen de 幸福 xìngfú ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.

  • - 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.

  • - 他们 tāmen 成为 chéngwéi 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.

  • - 不幸 bùxìng 罹难 línàn

    - không may mà chết.

  • - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

  • - 今天 jīntiān zhēn 侥幸 jiǎoxìng

    - Hôm nay tôi thật may mắn!

  • - 这次 zhècì 侥幸 jiǎoxìng huò 成功 chénggōng

    - Lần này may mắn thành công.

  • - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua kỳ thi.

  • - 今天 jīntiān shì 侥幸 jiǎoxìng de 一天 yìtiān

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 真是 zhēnshi 侥幸 jiǎoxìng

    - Cơ hội lần này thật là may mắn.

  • - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.

  • - de 幸运 xìngyùn 在于 zàiyú de 努力 nǔlì

    - Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侥幸

Hình ảnh minh họa cho từ 侥幸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侥幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu , Nghiêu
    • Nét bút:ノ丨一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJPU (人十心山)
    • Bảng mã:U+4FA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao