Đọc nhanh: 侥幸 (kiểu hãnh). Ý nghĩa là: may mắn; gặp may; số đỏ. Ví dụ : - 今天我真侥幸! Hôm nay tôi thật may mắn!. - 今天是侥幸的一天。 Hôm nay là một ngày may mắn.. - 这次机会真是侥幸。 Cơ hội lần này thật là may mắn.
Ý nghĩa của 侥幸 khi là Tính từ
✪ may mắn; gặp may; số đỏ
形容意外或偶然地获得利益或免去不幸
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 这次 机会 真是 侥幸
- Cơ hội lần này thật là may mắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 侥幸 với từ khác
✪ 幸运 vs 侥幸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侥幸
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 这次 侥幸 获 成功
- Lần này may mắn thành công.
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 这次 机会 真是 侥幸
- Cơ hội lần này thật là may mắn.
- 他 侥幸 通过 了 考试
- Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.
- 她 的 幸运 在于 她 的 努力
- Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侥幸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侥幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侥›
幸›