倒霉 dǎoméi

Từ hán việt: 【đảo môi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒霉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo môi). Ý nghĩa là: xui; xui xẻo; xúi quẩy; không may. Ví dụ : - 。 Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.. - ? Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?. - 。 Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒霉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒霉 khi là Tính từ

xui; xui xẻo; xúi quẩy; không may

遇事不利;遭遇不好也作倒楣

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo diū le

    - Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 倒霉 dǎoméi a

    - Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?

  • - 出门 chūmén jiù 遇到 yùdào 倒霉 dǎoméi de shì

    - Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 倒霉

倒霉 + 透了/极了/死了

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 倒霉 dǎoméi tòu le

    - Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi le

    - Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.

So sánh, Phân biệt 倒霉 với từ khác

倒霉 vs 糟糕

Giải thích:

"" và "" đều thể hiện tính huống bất lợi hoặc không tốt, nhưng chủ thể sắc thái của "" sẽ sâu sắc hơn một chút, "" thường dùng để miêu tả những sự việc khách quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒霉

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - āi zhēn 倒霉 dǎoméi

    - Trời ơi, thật là đen đủi.

  • - 今天 jīntiān 倒霉 dǎoméi tòu le

    - Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.

  • - 出门 chūmén jiù 遇到 yùdào 倒霉 dǎoméi de shì

    - Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.

  • - 刚一 gāngyī 出门 chūmén jiù 摔了一跤 shuāileyījiāo gāi zhe 倒霉 dǎoméi

    - vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.

  • - jìng zhòu rén 倒霉 dǎoméi

    - Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo diū le

    - Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 真是 zhēnshi 倒霉鬼 dǎoméiguǐ zuò 什么 shénme dōu 顺利 shùnlì

    - Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.

  • - 宣布 xuānbù le 提高 tígāo 工资 gōngzī 有个 yǒugè 倒霉事 dǎoméishì 在後头 zàihòutóu 我们 wǒmen 延长 yáncháng 工时 gōngshí

    - Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi le

    - Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 倒霉 dǎoméi a

    - Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • - 他们 tāmen yòng 战术 zhànshù 倾倒 qīngdǎo le 敌人 dírén

    - Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒霉

Hình ảnh minh họa cho từ 倒霉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒霉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: My , Môi , Vy
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBOWY (一月人田卜)
    • Bảng mã:U+9709
    • Tần suất sử dụng:Cao