Đọc nhanh: 可怜 (khả liên). Ý nghĩa là: đáng thương; thảm thương; khổ thân; tội nghiệp, thảm; thảm thương; quá ít; quá kém; nghèo nàn (số lượng ít hoặc chất lượng đến mức không đáng nêu lên), thương; thương xót; thương tiếc; thương cảm; cảm thông; thương hại. Ví dụ : - 这个乞丐怪可怜的。 Người ăn xin này thật đáng thương.. - 那个可怜的孩子失去了父母。 Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.. - 知识贫乏得可怜。 Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
Ý nghĩa của 可怜 khi là Tính từ
✪ đáng thương; thảm thương; khổ thân; tội nghiệp
值得怜悯
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
✪ thảm; thảm thương; quá ít; quá kém; nghèo nàn (số lượng ít hoặc chất lượng đến mức không đáng nêu lên)
(数量少或质量坏到) 不值得一提
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
Ý nghĩa của 可怜 khi là Động từ
✪ thương; thương xót; thương tiếc; thương cảm; cảm thông; thương hại
对遇到很不好的事情的人表示同情
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可怜
✪ A + Phó từ + 可怜
phó từ tu sức
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
✪ 少、小、低、贫乏 + 得 + 可怜
bổ ngữ trạng thái
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
✪ 可怜 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
✪ Động từ/ Tính từ + 得 + Phó từ + 可怜
bổ ngữ trạng thái
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
✪ A + 可怜 + B
A thương/ thương xót B
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怜
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可怜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可怜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
怜›