行李搬运工 xínglǐ bānyùn gōng

Từ hán việt: 【hành lí ban vận công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行李搬运工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành lí ban vận công). Ý nghĩa là: xử lý hành lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行李搬运工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行李搬运工 khi là Danh từ

xử lý hành lý

baggage handler

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李搬运工

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 托运 tuōyùn 行李 xínglǐ

    - Ký gửi hành lý.

  • - 我们 wǒmen 不但 bùdàn ài 运动 yùndòng hái ài 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè 以及 yǐjí 服务行业 fúwùhángyè

    - Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.

  • - 机器 jīqì 正常 zhèngcháng 稳定 wěndìng 运行 yùnxíng

    - Máy móc vận hành bình thường ổn định.

  • - 警犬 jǐngquǎn yòng 鼻子 bízi xiù le xiù 行李 xínglǐ

    - Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 想要 xiǎngyào 购买 gòumǎi 高品质 gāopǐnzhì 硬质 yìngzhì 拉杆箱 lāgǎnxiāng 旅行箱 lǚxíngxiāng 行李箱 xínglixiāng , ..

    - Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...

  • - 这包 zhèbāo 行李 xínglǐ hěn qīng

    - Túi hành lý này rất nhẹ.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

  • - 运动会 yùndònghuì jiāng zài 操场 cāochǎng 举行 jǔxíng

    - Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.

  • - 搬运工 bānyùngōng huì de 行李 xínglǐ 搬到 bāndào de 房间 fángjiān de

    - Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搬运 bānyùn 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.

  • - 行李 xínglǐ 办理 bànlǐ le 托运 tuōyùn

    - Tôi đem hành lý đi ký gửi.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 行李 xínglǐ 托运单 tuōyùndān 货签 huòqiān

    - Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.

  • - de 行李 xínglǐ 太重 tàizhòng le 需要 xūyào 补交 bǔjiāo 托运费 tuōyùnfèi

    - Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển

  • - nín de 托运 tuōyùn 行李 xínglǐ 必须 bìxū dào 候机楼 hòujīlóu 认领 rènlǐng

    - Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行李搬运工

Hình ảnh minh họa cho từ 行李搬运工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李搬运工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban , Bàn
    • Nét bút:一丨一ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHYE (手竹卜水)
    • Bảng mã:U+642C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao