Đọc nhanh: 行李搬运工 (hành lí ban vận công). Ý nghĩa là: xử lý hành lý.
Ý nghĩa của 行李搬运工 khi là Danh từ
✪ xử lý hành lý
baggage handler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李搬运工
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 工人 们 正在 搬运 砖瓦
- Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李搬运工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李搬运工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
搬›
李›
行›
运›