Đọc nhanh: 不幸 (bất hạnh). Ý nghĩa là: tai hoạ; thảm hoạ, bất hạnh; đáng buồn; không may; rủi ro, không may; chẳng may; chẳng ngờ (biểu thị không mong sẽ xảy ra nhưng vẫn xảy ra). Ví dụ : - 他遭遇了不幸。 Anh ấy gặp phải tai họa.. - 病痛是人生最大的不幸。 Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.. - 战争给人们带来了不幸。 Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.
Ý nghĩa của 不幸 khi là Danh từ
✪ tai hoạ; thảm hoạ
指灾祸
- 他 遭遇 了 不幸
- Anh ấy gặp phải tai họa.
- 病痛 是 人生 最大 的 不幸
- Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.
- 战争 给 人们 带来 了 不幸
- Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不幸 khi là Tính từ
✪ bất hạnh; đáng buồn; không may; rủi ro
不幸运;使人失望;伤心;痛苦的
- 她 过 着 不幸 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.
- 她 的 童年 是 不幸 的
- Tuổi thơ của cô ấy rất bất hạnh.
- 他 有着 不幸 的 命运
- Anh ấy có một số phận bất hạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không may; chẳng may; chẳng ngờ (biểu thị không mong sẽ xảy ra nhưng vẫn xảy ra)
表示不希望发生而竟然发生
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 我 不幸 丢失 了 钱包
- Tôi không may làm mất ví.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不幸
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 她 过 着 不幸 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 我 不幸 丢失 了 钱包
- Tôi không may làm mất ví.
- 值遇 不幸
- gặp việc không may.
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 他 遭遇 了 不幸
- Anh ấy gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 战争 给 人们 带来 了 不幸
- Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.
- 那个 孩子 不幸 夭折
- Đứa trẻ đó không may chết yểu.
- 幸不辱命
- may mà không hổ thẹn.
- 不幸身亡
- chẳng may mạng vong
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不幸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
幸›