不幸 bùxìng

Từ hán việt: 【bất hạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不幸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hạnh). Ý nghĩa là: tai hoạ; thảm hoạ, bất hạnh; đáng buồn; không may; rủi ro, không may; chẳng may; chẳng ngờ (biểu thị không mong sẽ xảy ra nhưng vẫn xảy ra). Ví dụ : - 。 Anh ấy gặp phải tai họa.. - 。 Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.. - 。 Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不幸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不幸 khi là Danh từ

tai hoạ; thảm hoạ

指灾祸

Ví dụ:
  • - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • - 病痛 bìngtòng shì 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 不幸 bùxìng

    - Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.

  • - 战争 zhànzhēng gěi 人们 rénmen 带来 dàilái le 不幸 bùxìng

    - Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 不幸 khi là Tính từ

bất hạnh; đáng buồn; không may; rủi ro

不幸运;使人失望;伤心;痛苦的

Ví dụ:
  • - guò zhe 不幸 bùxìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.

  • - de 童年 tóngnián shì 不幸 bùxìng de

    - Tuổi thơ của cô ấy rất bất hạnh.

  • - 有着 yǒuzhe 不幸 bùxìng de 命运 mìngyùn

    - Anh ấy có một số phận bất hạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không may; chẳng may; chẳng ngờ (biểu thị không mong sẽ xảy ra nhưng vẫn xảy ra)

表示不希望发生而竟然发生

Ví dụ:
  • - 不幸 bùxìng 染上 rǎnshàng le 重病 zhòngbìng

    - Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.

  • - 不幸 bùxìng 丢失 diūshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi không may làm mất ví.

  • - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不幸

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 不幸 bùxìng 罹难 línàn

    - không may mà chết.

  • - 不幸遇害 bùxìngyùhài

    - không may bị giết hại

  • - hěn 不幸 bùxìng 患上 huànshàng le 心脏病 xīnzāngbìng

    - Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.

  • - guò zhe 不幸 bùxìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.

  • - 陷入 xiànrù le 个人 gèrén 不幸 bùxìng de 旋涡 xuánwō 难以自拔 nányǐzìbá

    - Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 不幸 bùxìng 丢失 diūshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi không may làm mất ví.

  • - 值遇 zhíyù 不幸 bùxìng

    - gặp việc không may.

  • - 不幸 bùxìng 遇雨 yùyǔ le

    - Không may gặp mưa rồi.

  • - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • - 战争 zhànzhēng gěi 人们 rénmen 带来 dàilái le 不幸 bùxìng

    - Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi 不幸 bùxìng 夭折 yāozhé

    - Đứa trẻ đó không may chết yểu.

  • - 幸不辱命 xìngbùrǔmìng

    - may mà không hổ thẹn.

  • - 不幸身亡 bùxìngshēnwáng

    - chẳng may mạng vong

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 不幸 bùxìng 半身 bànshēn 瘫痪 tānhuàn

    - Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.

  • - 封建 fēngjiàn de 婚姻制度 hūnyīnzhìdù 不知 bùzhī 葬送 zàngsòng le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián de 幸福 xìngfú

    - chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不幸

Hình ảnh minh họa cho từ 不幸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao