Đọc nhanh: 走运 (tẩu vận). Ý nghĩa là: vận may; may mắn; số đỏ; hên; vận hội; the thảy, gặp vận may; gặp thời, tốt số. Ví dụ : - 运气好,你真走运,好事都让你赶上了。 tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
Ý nghĩa của 走运 khi là Tính từ
✪ vận may; may mắn; số đỏ; hên; vận hội; the thảy
所遇到的事情,恰巧符合自己的意愿
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
✪ gặp vận may; gặp thời
遇到好时机
✪ tốt số
好运气也作鸿运
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走运
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 走背运
- xúi quẩy; gặp rủi
- 走红运
- gặp may
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
运›
vận xui; vận rủi; vận suyxúi quẩy; xui xẻo; không may
lỗi thời; không hợp thờixui xẻo; xui rủi; rủi ro
xui; rủi ro; xúi quẩy; xui xẻobuôn đi bán về (mua hàng nơi này đến bán nơi kia và mua hàng nơi kia về bán nơi này)vận chuyển; chuyển đi (hàng hoá)vận đensố đen; xấu số
bị giết hại
(tiếng địa phương) để hết may mắn