Đọc nhanh: 庆幸 (khánh hạnh). Ý nghĩa là: mừng; vui mừng (vì có được những kết quả tốt ngoài dự tính). Ví dụ : - 他庆幸自己没有生病。 Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.. - 我庆幸今天天气很好。 Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.. - 他庆幸考试通过了。 Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
Ý nghĩa của 庆幸 khi là Động từ
✪ mừng; vui mừng (vì có được những kết quả tốt ngoài dự tính)
为出现没有意料到的好情况而高兴
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 我 庆幸 今天天气 很 好
- Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.
- 他 庆幸 考试 通过 了
- Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆幸
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 莫大 的 幸福
- không hạnh phúc nào bằng.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 他 庆幸 考试 通过 了
- Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
- 我 庆幸 今天天气 很 好
- Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 她 的 幸运 在于 她 的 努力
- Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆幸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幸›
庆›