Đọc nhanh: 平方公里 (bình phương công lí). Ý nghĩa là: ki-lô-mét vuông; cây số vuông (kí hiệu: km2); ki-lô mét vuông.
Ý nghĩa của 平方公里 khi là Lượng từ
✪ ki-lô-mét vuông; cây số vuông (kí hiệu: km2); ki-lô mét vuông
公制面积单位,一平方公里等于1,000,000平方米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平方公里
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 平畴 千里
- đồng ruộng bạt ngàn.
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平方公里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平方公里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
平›
方›
里›