Đọc nhanh: 平方英尺 (bình phương anh xích). Ý nghĩa là: foot vuông (đơn vị diện tích bằng 0,093 m²).
Ý nghĩa của 平方英尺 khi là Danh từ
✪ foot vuông (đơn vị diện tích bằng 0,093 m²)
square foot (unit of area equal to 0.093 m²)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平方英尺
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 那张 桌子 长六 英尺
- Cái bàn đó dài 6 feet.
- 这个 湖宽 两百 平方米
- Cái hồ này rộng 200 mét vuông.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 这个 方案 不 平庸
- Kế hoạch này không tầm thường.
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平方英尺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平方英尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尺›
平›
方›
英›