每平方米…元 měi píngfāng mǐ…yuán

Từ hán việt: 【mỗi bình phương mễ nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "每平方米…元" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mỗi bình phương mễ nguyên). Ý nghĩa là: Mỗi m2 giá…đồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 每平方米…元 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 每平方米…元 khi là Danh từ

Mỗi m2 giá…đồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每平方米…元

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 按股 àngǔ 均分 jūnfēn 每股 měigǔ 五百元 wǔbǎiyuán

    - chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • - 风速 fēngsù 每秒 měimiǎo 六米 liùmǐ

    - Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.

  • - yòng 电饭煲 diànfànbāo zuò 米饭 mǐfàn hěn 方便 fāngbiàn

    - Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 瑕瑜互见 xiáyúhùxiàn de 地方 dìfāng

    - Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.

  • - 我家 wǒjiā kuān 一百 yìbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Nhà tôi rộng 100 mét vuông.

  • - 这个 zhègè 湖宽 húkuān 两百 liǎngbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Cái hồ này rộng 200 mét vuông.

  • - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • - 军方 jūnfāng 声称 shēngchēng 内乱 nèiluàn 平息 píngxī jiāng 实行 shíxíng 军管 jūnguǎn

    - Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.

  • - 每天 měitiān dōu 祈祷 qídǎo 世界 shìjiè 和平 hépíng

    - Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.

  • - 每年 měinián 元宵节 yuánxiāojié 大家 dàjiā jiù dào 寺里 sìlǐ 赏灯 shǎngdēng

    - Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.

  • - 十六 shíliù de 平方根 píngfānggēn shì

    - Căn bậc hai của mười sáu là bốn.

  • - 办公室 bàngōngshì 大约 dàyuē 300 平方米 píngfāngmǐ

    - Văn phòng khoảng 300 mét vuông.

  • - 这里 zhèlǐ 面积 miànjī 万平方米 wànpíngfāngmǐ

    - Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.

  • - zhè jiān 房子 fángzi yǒu 120 平方米 píngfāngmǐ

    - Ngôi nhà này có 120 mét vuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 每平方米…元

Hình ảnh minh họa cho từ 每平方米…元

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每平方米…元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao