Đọc nhanh: 每平方米…元 (mỗi bình phương mễ nguyên). Ý nghĩa là: Mỗi m2 giá…đồng.
Ý nghĩa của 每平方米…元 khi là Danh từ
✪ Mỗi m2 giá…đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每平方米…元
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 风速 每秒 六米
- Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 这个 湖宽 两百 平方米
- Cái hồ này rộng 200 mét vuông.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 这 间 房子 有 120 平方米
- Ngôi nhà này có 120 mét vuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每平方米…元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每平方米…元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
平›
方›
每›
米›