Đọc nhanh: 干净利落 (can tịnh lợi lạc). Ý nghĩa là: Có hiệu quả, gọn gàng và ngăn nắp, Sạch bóng. Ví dụ : - 这个武打动作干净利落,真帅! thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
Ý nghĩa của 干净利落 khi là Thành ngữ
✪ Có hiệu quả
efficient
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
✪ gọn gàng và ngăn nắp
neat and tidy
✪ Sạch bóng
squeaky clean
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干净利落
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 水槽 里 的 水 很 干净
- Nước trong máng nước rất sạch.
- 教室 很 干净
- Phòng học rất sạch sẽ.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干净利落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干净利落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
利›
干›
落›