Đọc nhanh: 干净俐落 (can tịnh lị lạc). Ý nghĩa là: sạch sẽ và hiệu quả, gọn gàng và ngăn nắp.
Ý nghĩa của 干净俐落 khi là Thành ngữ
✪ sạch sẽ và hiệu quả
clean and efficient
✪ gọn gàng và ngăn nắp
neat and tidy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干净俐落
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 水槽 里 的 水 很 干净
- Nước trong máng nước rất sạch.
- 教室 很 干净
- Phòng học rất sạch sẽ.
- 把 衣服 上 的 雪 抖搂 干净
- giũ sạch tuyết trên quần áo.
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 把手 净得 很 干净
- Anh ấy rửa tay sạch sẽ.
- 把 桌子 揩 干净
- lau sạch bàn.
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干净俐落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干净俐落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俐›
净›
干›
落›