差配儿 chàpèi er

Từ hán việt: 【sai phối nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差配儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai phối nhi). Ý nghĩa là: cọc cạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差配儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 差配儿 khi là Tính từ

cọc cạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差配儿

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có còn kém xa

  • - rén 头儿 tóuer ( 人品 rénpǐn chà )

    - đạo đức kém.

  • - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - zhè 小鬼 xiǎoguǐ 嘴刁 zuǐdiāo 差点儿 chàdiǎner bèi piàn le

    - thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 笔比 bǐbǐ 那种 nàzhǒng 差点儿 chàdiǎner

    - loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.

  • - 差点儿 chàdiǎner bèi 自行车 zìxíngchē 撞倒 zhuàngdǎo

    - Tôi suýt bị xe đạp xô ngã

  • - zǒu chà le dào ér

    - Bạn đi sai đường rồi.

  • - 路上 lùshàng jìng shì 石头子儿 shítouzǐer 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 差点 chàdiǎn 绊倒 bàndǎo

    - trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.

  • - 这种 zhèzhǒng 屏幕 píngmù 真差 zhēnchà 劲儿 jìner

    - Cái loại màn hình này thật tệ

  • - shòu 虐待 nüèdài 儿童 értóng 配偶 pèiǒu de 辩护人 biànhùrén

    - Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.

  • - gēn 我家 wǒjiā 女儿 nǚér 配得 pèidé shàng pēi

    - Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!

  • - 好险 hǎoxiǎn ya 汽车 qìchē 差一点 chàyìdiǎn zhuàng dào 那辆 nàliàng 婴儿车 yīngérchē

    - Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 这个 zhègè 病人 bìngrén 一点儿 yīdiǎner 配合 pèihé 医生 yīshēng

    - Bệnh nhân này không hợp tác chút nào.

  • - zhè 一男一女 yīnányīnǚ zài 一起 yìqǐ 有点儿 yǒudiǎner 不配 bùpèi

    - anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau

  • - 他们 tāmen 差点儿 chàdiǎner méi 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.

  • - 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào le

    - Tôi suýt nữa đã đến muộn.

  • - 今儿 jīner 先给 xiāngěi 一部分 yībùfen chà 多少 duōshǎo 明儿 mínger 找齐 zhǎoqí

    - hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.

  • - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner méi 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差配儿

Hình ảnh minh họa cho từ 差配儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差配儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao