Đọc nhanh: 差配儿 (sai phối nhi). Ý nghĩa là: cọc cạch.
Ý nghĩa của 差配儿 khi là Tính từ
✪ cọc cạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差配儿
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 这种 笔比 那种 笔 差点儿
- loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 这个 病人 一点儿 也 不 配合 医生 !
- Bệnh nhân này không hợp tác chút nào.
- 这 一男一女 在 一起 有点儿 不配
- anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
- 我 差点儿 迟到 了
- Tôi suýt nữa đã đến muộn.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 我们 差点儿 没 完成 项目
- Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差配儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差配儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
差›
配›