差强人意 chāqiángrényì

Từ hán việt: 【sai cưỡng nhân ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差强人意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai cưỡng nhân ý). Ý nghĩa là: tạm được; tạm vừa ý; tạm chấp nhận; tạm hài lòng. Ví dụ : - 。 mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差强人意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 差强人意 khi là Thành ngữ

tạm được; tạm vừa ý; tạm chấp nhận; tạm hài lòng

大体上还能使人满意 (差:稍微)

Ví dụ:
  • - 几幅 jǐfú huà dōu 不怎么样 bùzěnmeyàng 只有 zhǐyǒu zhè 一幅 yīfú 梅花 méihuā hái 差强人意 chāqiángrényì

    - mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差强人意

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - yào 随意 suíyì jiù 他人 tārén

    - Đừng tùy tiện vu oan người khác.

  • - rén 头儿 tóuer ( 人品 rénpǐn chà )

    - đạo đức kém.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 总是 zǒngshì 碍到 àidào 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.

  • - 国家 guójiā 富强 fùqiáng 人民 rénmín 安乐 ānlè

    - Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui

  • - 值班人员 zhíbānrényuán yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.

  • - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 有人 yǒurén 故意 gùyì 陷害 xiànhài

    - Có người cố ý hãm hại cô ấy.

  • - 不敢 bùgǎn 拂逆 fúnì 老人家 lǎorénjiā de 意旨 yìzhǐ

    - anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.

  • - 意大利人 yìdàlìrén hěn 热情 rèqíng

    - Người Ý rất nhiệt tình.

  • - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • - 几幅 jǐfú huà dōu 不怎么样 bùzěnmeyàng 只有 zhǐyǒu zhè 一幅 yīfú 梅花 méihuā hái 差强人意 chāqiángrényì

    - mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 差强人意 chāqiángrényì

    - Kết quả này tạm chấp nhận được.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 差强人意 chāqiángrényì

    - Kế hoạch này tạm thời có thể chấp nhận.

  • - 强势 qiángshì 声音 shēngyīn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差强人意

Hình ảnh minh họa cho từ 差强人意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差强人意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao