Đọc nhanh: 贫富差距 (bần phú sai cự). Ý nghĩa là: chênh lệch giàu nghèo.
Ý nghĩa của 贫富差距 khi là Thành ngữ
✪ chênh lệch giàu nghèo
disparity between rich and poor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫富差距
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 经济 发展 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 在 知识 上 我们 没有 差距
- Chúng ta không có khoảng cách về kiến thức.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 我们 应该 努力 缩小 贫富差距
- Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫富差距
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫富差距 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
差›
贫›
距›