秒差距 miǎo chājù

Từ hán việt: 【miểu sai cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秒差距" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miểu sai cự). Ý nghĩa là: khoảng cách giây; Pác-xếch (đơn vị đo chiều dài giữa các hành tinh, một khoảng cách giây bằng ba nghìn tỉ km).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秒差距 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 秒差距 khi là Từ điển

khoảng cách giây; Pác-xếch (đơn vị đo chiều dài giữa các hành tinh, một khoảng cách giây bằng ba nghìn tỉ km)

测量恒星距离的长度单位一秒差距约等于三十万亿公里

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秒差距

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 贫富 pínfù de 差距 chājù 正在 zhèngzài 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.

  • - 他们 tāmen de 工资 gōngzī hěn 差距 chājù

    - Lương của họ rất chênh lệch.

  • - 收入 shōurù 差距 chājù 越来越 yuèláiyuè

    - Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.

  • - 这个 zhègè 标准 biāozhǔn 对照 duìzhào 一下 yīxià 自己 zìjǐ 看看 kànkàn 差距 chājù yǒu duō

    - anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.

  • - 毫与 háoyǔ de 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.

  • - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn de 差距 chājù 正在 zhèngzài 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.

  • - 现实 xiànshí 理想 lǐxiǎng yǒu 差距 chājù

    - Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.

  • - 两个 liǎnggè duì 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Giữa hai đội có sự chênh lệch.

  • - zài 质量 zhìliàng 价格 jiàgé 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.

  • - 教育 jiàoyù 差距 chājù 需要 xūyào 得到 dédào 重视 zhòngshì

    - Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.

  • - zài 知识 zhīshí shàng 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 差距 chājù

    - Chúng ta không có khoảng cách về kiến thức.

  • - 教育 jiàoyù 差距 chājù 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.

  • - 他们 tāmen de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.

  • - 文化 wénhuà de 差距 chājù 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

  • - 两国之间 liǎngguózhījiān de 差距 chājù 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà

    - Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.

  • - 教育 jiàoyù 水平 shuǐpíng de 差距 chājù 显而易见 xiǎnéryìjiàn

    - Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 缩小 suōxiǎo 贫富差距 pínfùchājù

    - Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.

  • - 明显 míngxiǎn de 差距 chājù 导致 dǎozhì le 竞争 jìngzhēng 失利 shīlì

    - Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.

  • - 时差 shíchà ràng 作息 zuòxī 全乱 quánluàn le

    - Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秒差距

Hình ảnh minh họa cho từ 秒差距

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秒差距 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Miểu , Miễu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDFH (竹木火竹)
    • Bảng mã:U+79D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao