Đọc nhanh: 秒差距 (miểu sai cự). Ý nghĩa là: khoảng cách giây; Pác-xếch (đơn vị đo chiều dài giữa các hành tinh, một khoảng cách giây bằng ba nghìn tỉ km).
Ý nghĩa của 秒差距 khi là Từ điển
✪ khoảng cách giây; Pác-xếch (đơn vị đo chiều dài giữa các hành tinh, một khoảng cách giây bằng ba nghìn tỉ km)
测量恒星距离的长度单位一秒差距约等于三十万亿公里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秒差距
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 经济 发展 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.
- 现实 与 理想 有 差距
- Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 在 知识 上 我们 没有 差距
- Chúng ta không có khoảng cách về kiến thức.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
- 我们 应该 努力 缩小 贫富差距
- Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
- 明显 的 差距 导致 了 竞争 失利
- Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秒差距
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秒差距 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
秒›
距›