悬殊 xuánshū

Từ hán việt: 【huyền thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悬殊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyền thù). Ý nghĩa là: khác xa nhau; chênh lệch xa; khác xa. Ví dụ : - nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.. - sự chênh lệch giàu nghèo. - lực lượng khác xa nhau

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悬殊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 悬殊 khi là Tính từ

khác xa nhau; chênh lệch xa; khác xa

相差很远

Ví dụ:
  • - 众寡悬殊 zhòngguǎxuánshū

    - nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 力量悬殊 lìliàngxuánshū

    - lực lượng khác xa nhau

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬殊

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • - 殊死战 shūsǐzhàn

    - trận quyết tử

  • - 羟基 qiǎngjī 具有 jùyǒu 特殊 tèshū 性质 xìngzhì

    - Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.

  • - 待遇 dàiyù 很殊 hěnshū

    - Đãi ngộ rất đặc biệt.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - 天花板 tiānhuābǎn 悬着 xuánzhe 一把 yībǎ 风扇 fēngshàn

    - Trần nhà treo một chiếc quạt.

  • - 悬赏 xuánshǎng 寻人 xúnrén

    - treo giải tìm người

  • - 寻找 xúnzhǎo 特殊 tèshū 符标 fúbiāo

    - Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.

  • - 我们 wǒmen yào 给予 jǐyǔ 特殊 tèshū de 关心 guānxīn

    - Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.

  • - 陡壁悬崖 dǒubìxuányá

    - vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.

  • - 悬崖 xuányá 削壁 xuēbì

    - vách núi cao dựng đứng

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • - 力量悬殊 lìliàngxuánshū

    - lực lượng khác xa nhau

  • - 众寡悬殊 zhòngguǎxuánshū

    - nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.

  • - 这个 zhègè xīn de 世界 shìjiè 形势 xíngshì xià 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怎样 zěnyàng 理解 lǐjiě 全球 quánqiú 贫富悬殊 pínfùxuánshū de 问题 wèntí ne

    - Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?

  • - 这个 zhègè 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 特殊 tèshū

    - Yêu cầu này hơi đặc biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悬殊

Hình ảnh minh họa cho từ 悬殊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬殊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNHJD (一弓竹十木)
    • Bảng mã:U+6B8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao