Đọc nhanh: 悬殊 (huyền thù). Ý nghĩa là: khác xa nhau; chênh lệch xa; khác xa. Ví dụ : - 众寡悬殊 nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.. - 贫富悬殊 sự chênh lệch giàu nghèo. - 力量悬殊 lực lượng khác xa nhau
Ý nghĩa của 悬殊 khi là Tính từ
✪ khác xa nhau; chênh lệch xa; khác xa
相差很远
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 力量悬殊
- lực lượng khác xa nhau
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬殊
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 殊死战
- trận quyết tử
- 羟基 具有 特殊 性质
- Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.
- 待遇 很殊
- Đãi ngộ rất đặc biệt.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 悬赏 寻人
- treo giải tìm người
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 力量悬殊
- lực lượng khác xa nhau
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
- 这个 要求 有点 特殊
- Yêu cầu này hơi đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬殊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬殊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
殊›