Đọc nhanh: 王顾左右而言他 (vương cố tả hữu nhi ngôn tha). Ý nghĩa là: đánh trống lảng, lạc đề khỏi chủ đề thảo luận (thành ngữ).
Ý nghĩa của 王顾左右而言他 khi là Động từ
✪ đánh trống lảng
✪ lạc đề khỏi chủ đề thảo luận (thành ngữ)
to digress from the topic of discussion (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王顾左右而言他
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 环顾 左右
- nhìn quanh
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 左右顾盼
- nhìn bên nọ ngó bên kia
- 你 要 慎重 , 不要 被 他 左右
- Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 他 站 在 门口 , 左顾右盼
- Anh ta đứng ở cửa, nhìn quanh quẩn.
- 他 走 得 很慢 , 左顾右盼 , 像 在 寻找 什么
- anh ấy đi chậm quá, nhìn ngang nhìn dọc, hình như đang tìm kiếm cái gì.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王顾左右而言他
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王顾左右而言他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
右›
左›
王›
而›
言›
顾›