让我想起 ràng wǒ xiǎngqǐ

Từ hán việt: 【nhượng ngã tưởng khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "让我想起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhượng ngã tưởng khởi). Ý nghĩa là: Làm tôi nhớ ra; khiến tôi nhớ đến. Ví dụ : - Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em

Xem ý nghĩa và ví dụ của 让我想起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 让我想起 khi là Câu thường

Làm tôi nhớ ra; khiến tôi nhớ đến

Ví dụ:
  • - 无论 wúlùn kàn 哪里 nǎlǐ dōu ràng 想起 xiǎngqǐ

    - Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让我想起

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 宁可 nìngkě 早起 zǎoqǐ 不想 bùxiǎng 拥堵 yōngdǔ

    - Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.

  • - xiǎng ràng 重开 chóngkāi 这个 zhègè 案子 ànzi ma

    - Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?

  • - xiǎng zhè 不是 búshì 香草 xiāngcǎo 奶昔 nǎixī 起来 qǐlai xiàng 百香果 bǎixiāngguǒ

    - Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ xiǎng 办法 bànfǎ

    - Chúng ta cùng nghĩ cách.

  • - xiǎng 帮帮忙 bāngbangmáng hái 不让 bùràng ne

    - tôi muốn giúp đỡ, nhưng anh ấy vẫn không đồng ý.

  • - 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.

  • - 女娃 nǚwá ràng dōu xiǎng 自杀 zìshā le

    - Cô gái đó đã biến tôi thành nguy cơ tự tử.

  • - 起来 qǐlai gěi ràng le 座儿 zuòer

    - Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.

  • - xiǎng ràng 大吵大闹 dàchǎodànào 是不是 shìbúshì a 罗伯特 luóbótè

    - Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?

  • - 所以 suǒyǐ 酪乳 làorǔ ràng 想起 xiǎngqǐ 家乡 jiāxiāng

    - Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.

  • - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • - 想来想去 xiǎngláixiǎngqù 想不起 xiǎngbùqǐ de 名字 míngzi

    - Tôi nghĩ đi nghĩ lại cũng không nghĩ ra tên của cô ấy

  • - 不想 bùxiǎng ràng 那种 nàzhǒng 能量 néngliàng 进屋 jìnwū

    - Tôi không muốn để loại tiêu cực đó trong nhà.

  • - 想不起 xiǎngbùqǐ de 名字 míngzi lái le

    - Tôi không thể nhớ ra tên của anh ấy.

  • - 无论 wúlùn kàn 哪里 nǎlǐ dōu ràng 想起 xiǎngqǐ

    - Cho dù nhìn đâu cũng khiến tôi nhớ em

  • - de 嘴型 zuǐxíng ràng 想起 xiǎngqǐ le 一些 yīxiē shì

    - Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.

  • - zhè ràng 想起 xiǎngqǐ le 异形 yìxíng de 桥段 qiáoduàn

    - Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 让我想起

Hình ảnh minh họa cho từ 让我想起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让我想起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao