Đọc nhanh: 居心险恶 (cư tâm hiểm ác). Ý nghĩa là: có động cơ nham hiểm.
Ý nghĩa của 居心险恶 khi là Thành ngữ
✪ có động cơ nham hiểm
to have sinister motives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心险恶
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 居心 不善
- manh tâm làm bậy.
- 居心 何在
- có dụng ý gì đây?
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 山势 险恶
- thế núi hiểm trở
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 他 的 样子 真 恶心
- Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 险恶用心
- Dụng tâm hiểm ác
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 这 股 臭味 恶心 了 居民
- Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居心险恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居心险恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
⺗›
心›
恶›
险›