居心险恶 jūxīn xiǎn'è

Từ hán việt: 【cư tâm hiểm ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "居心险恶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư tâm hiểm ác). Ý nghĩa là: có động cơ nham hiểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 居心险恶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 居心险恶 khi là Thành ngữ

có động cơ nham hiểm

to have sinister motives

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心险恶

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 病情 bìngqíng 险恶 xiǎnè

    - bệnh tình hiểm nghèo

  • - 居心 jūxīn 不善 bùshàn

    - manh tâm làm bậy.

  • - 居心 jūxīn 何在 hézài

    - có dụng ý gì đây?

  • - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • - shuō shì 脏脏 zāngzāng 恶心 ěxīn de 犹太人 yóutàirén

    - Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.

  • - 山势 shānshì 险恶 xiǎnè

    - thế núi hiểm trở

  • - 羞恶之心 xiūwùzhīxīn

    - lòng xấu hổ và căm giận

  • - 晃动 huàngdòng de 船舱 chuáncāng 恶心 ěxīn le 不少 bùshǎo 乘客 chéngkè

    - Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.

  • - de 样子 yàngzi zhēn 恶心 ěxīn

    - Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - zhè 道菜 dàocài de 气味 qìwèi 恶心 ěxīn dào le

    - Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.

  • - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • - 险恶用心 xiǎnèyòngxīn

    - Dụng tâm hiểm ác

  • - 处境 chǔjìng 险恶 xiǎnè

    - hoàn cảnh hiểm nghèo

  • - 居心叵测 jūxīnpǒcè ( 存心 cúnxīn 险恶 xiǎnè 不可 bùkě 推测 tuīcè )

    - lòng dạ hiểm ác khó lường.

  • - zhè 臭味 chòuwèi 恶心 ěxīn le 居民 jūmín

    - Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 居心险恶

Hình ảnh minh họa cho từ 居心险恶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居心险恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao