Đọc nhanh: 吃宵夜 (cật tiêu dạ). Ý nghĩa là: Bữa ăn khuya. Ví dụ : - 我们找到一家小面馆吃宵夜 Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
Ý nghĩa của 吃宵夜 khi là Động từ
✪ Bữa ăn khuya
第01话
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃宵夜
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 我们 去 夜宵 吧
- Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.
- 我 去 买 夜宵
- Tôi đi mua bữa đêm.
- 我 喜欢 吃 夜宵
- Tôi thích ăn bữa đêm.
- 他 经常 吃 夜宵
- Anh ấy thường xuyên ăn khuya.
- 我们 一起 吃 夜宵
- Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.
- 你 喜欢 吃 什么 宵夜 ?
- Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 她 在 准备 夜宵
- Cô ấy đang chuẩn bị bữa đêm.
- 夜宵 准备 好 了
- Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.
- 他 常常 在 宵夜 写作
- Anh ấy thường viết vào ban đêm.
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 宵夜 我们 出去 散步
- Ban đêm chúng tôi ra ngoài đi dạo.
- 我 很 喜欢 吃 元宵
- Tôi rất thích ăn bánh nguyên tiêu.
- 昨天 的 宵夜 很 美味
- Bữa ăn đêm hôm qua rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃宵夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃宵夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
夜›
宵›