Đọc nhanh: 犯上作乱 (phạm thượng tá loạn). Ý nghĩa là: nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ).
Ý nghĩa của 犯上作乱 khi là Thành ngữ
✪ nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
to rebel against the emperor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯上作乱
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 犯上作乱
- phạm thượng làm loạn
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 她 白天 工作 , 晚上 休息
- Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯上作乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯上作乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
乱›
作›
犯›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)