居心何在 jūxīn hézài

Từ hán việt: 【cư tâm hà tại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "居心何在" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư tâm hà tại). Ý nghĩa là: (Anh ấy) định làm gì?, Động cơ đằng sau tất cả những điều này là gì?.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 居心何在 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 居心何在 khi là Thành ngữ

(Anh ấy) định làm gì?

What's (he) up to?

Động cơ đằng sau tất cả những điều này là gì?

What's the motive behind all this?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心何在

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - 秘密 mìmì mèi zài 心里 xīnli

    - Anh ấy giấu bí mật trong lòng.

  • - de 存在 cúnzài ràng hěn 安心 ānxīn

    - Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.

  • - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

  • - 希望 xīwàng zài 40 suì 时能 shínéng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.

  • - 居然 jūrán zài 此地 cǐdì

    - Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 过上 guòshàng le 安居 ānjū de 日子 rìzi

    - Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.

  • - 居心 jūxīn 不善 bùshàn

    - manh tâm làm bậy.

  • - 居心 jūxīn 何在 hézài

    - có dụng ý gì đây?

  • - 居心叵测 jūxīnpǒcè

    - bụng dạ khó lường.

  • - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • - zhè 丁点儿 dīngdiǎner shì 何必 hébì 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - việc cỏn con để bụng làm gì.

  • - zài 何宁 héníng 外语 wàiyǔ 中心 zhōngxīn 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh

  • - xiē le 一会儿 yīhuìer yòu 说道 shuōdào 可是 kěshì 究竟 jiūjìng shì 居心 jūxīn

    - Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây

  • - 看到 kàndào 母亲 mǔqīn zài 起居室 qǐjūshì 心里 xīnli dào fǎn 觉得 juéde 落下 làxià le kuài 石头 shítou

    - Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 居心何在

Hình ảnh minh họa cho từ 居心何在

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居心何在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao