Đọc nhanh: 不怀好意 (bất hoài hảo ý). Ý nghĩa là: ý xấu.
Ý nghĩa của 不怀好意 khi là Thành ngữ
✪ ý xấu
胸怀恶意,怀有不可告人的目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怀好意
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 怪 不好意思 的
- Thật ngại quá.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 我 很 糗 , 不好意思
- Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 我 不好意思 那么 说
- Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 我 不想 推辞 你 的 好意
- Tôi không muốn từ chối lòng tốt của bạn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不怀好意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不怀好意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
好›
怀›
意›