Đọc nhanh: 终点 (chung điểm). Ý nghĩa là: điểm cuối cùng; điểm kết thúc; chung điểm, điểm cuối (trong thi đấu điền kinh). Ví dụ : - 终点站 ga cuối; trạm cuối
Ý nghĩa của 终点 khi là Danh từ
✪ điểm cuối cùng; điểm kết thúc; chung điểm
一段路程结束的地方
- 终点站
- ga cuối; trạm cuối
✪ điểm cuối (trong thi đấu điền kinh)
特指径赛中终止的地点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终点
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 终点站
- ga cuối; trạm cuối
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 终于 到达 了 终点线
- Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 迅步 跑 向 终点
- Anh ấy chạy nhanh về đích.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 他 飞跑 向 终点线
- Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.
- 她 始终 坚持 自己 的 观点
- Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
终›