Đọc nhanh: 尽先 (tần tiên). Ý nghĩa là: ưu tiên; trước (phó từ, biểu thị ở vị trí ưu tiên). Ví dụ : - 尽先照顾老年人。 ưu tiên chiếu cố đến người già.. - 尽先生产这种农具。 ưu tiên sản xuất loại công cụ này
Ý nghĩa của 尽先 khi là Phó từ
✪ ưu tiên; trước (phó từ, biểu thị ở vị trí ưu tiên)
副词,表示放在优先地位
- 尽 先 照顾 老年人
- ưu tiên chiếu cố đến người già.
- 尽 先 生产 这种 农具
- ưu tiên sản xuất loại công cụ này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽先
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 尽 先 照顾 老年人
- ưu tiên chiếu cố đến người già.
- 新 资源 尽 重点项目 先
- Những nguồn lực mới hãy để dự án trọng điểm được trước.
- 尽 先 生产 这种 农具
- ưu tiên sản xuất loại công cụ này
- 这些 机会 要 尽 老人 和 孩子 先 享受
- Những cơ hội này phải để người già và trẻ em được hưởng trước.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
尽›