Đọc nhanh: 止境 (chỉ cảnh). Ý nghĩa là: chừng mực; bờ bến; chỗ tận cùng; xiết; điểm dừng. Ví dụ : - 学无止境 việc học không có chỗ tận cùng.. - 科学的发展是没有止境的。 phát triển khoa học là không bờ bến.. - 他的野心毫无止境。 tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
Ý nghĩa của 止境 khi là Danh từ
✪ chừng mực; bờ bến; chỗ tận cùng; xiết; điểm dừng
尽头
- 学无止境
- việc học không có chỗ tận cùng.
- 科学 的 发展 是 没有止境 的
- phát triển khoa học là không bờ bến.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止境
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
- 学无止境
- việc học không có chỗ tận cùng.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 科学 的 发展 是 没有止境 的
- phát triển khoa học là không bờ bến.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 止境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
止›