Đọc nhanh: 百尺竿头,更尽一步 (bá xích can đầu canh tần nhất bộ). Ý nghĩa là: (văn học) chân trăm trượng, tiến còn thêm (thành ngữ); (nghĩa bóng) đã hoàn thành nhiều, vẫn còn một số việc phải làm, không nghỉ ngơi trên vòng nguyệt quế của một người, để tiếp tục thành công hơn nữa.
Ý nghĩa của 百尺竿头,更尽一步 khi là Danh từ
✪ (văn học) chân trăm trượng, tiến còn thêm (thành ngữ); (nghĩa bóng) đã hoàn thành nhiều, vẫn còn một số việc phải làm
lit. hundred foot pole, progress still further (idiom); fig. much accomplished, still some work to do
✪ không nghỉ ngơi trên vòng nguyệt quế của một người
not to rest on one's laurels
✪ để tiếp tục thành công hơn nữa
to continue to further successes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百尺竿头,更尽一步
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百尺竿头,更尽一步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百尺竿头,更尽一步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
头›
尺›
尽›
更›
步›
百›
竿›