小字 xiǎozì

Từ hán việt: 【tiểu tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小字" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu tự). Ý nghĩa là: Tiểu danh; nhũ danh. ◎Như: Tiểu tự của Ngụy Vũ đế là A Man . Chữ viết nhỏ. ◇Huệ Hồng : Thi thành hựu tự lục; Tiểu tự như dăng đầu ; (Du bạch lộc tặng đại hi tiên 鹿) Thơ làm xong tự mình sao chép; Chữ nhỏ tí như đầu ruồi., tiểu tự. Ví dụ : - 。 trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.. - 。 chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.. - 。 bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小字 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小字 khi là Danh từ

Tiểu danh; nhũ danh. ◎Như: Tiểu tự của Ngụy Vũ đế là A Man 阿瞞. Chữ viết nhỏ. ◇Huệ Hồng 惠洪: Thi thành hựu tự lục; Tiểu tự như dăng đầu 詩成又自錄; 小字如蠅頭 (Du bạch lộc tặng đại hi tiên 游白鹿贈大希先) Thơ làm xong tự mình sao chép; Chữ nhỏ tí như đầu ruồi.

Ví dụ:
  • - 纸上 zhǐshàng xiě zhe 密密麻麻 mìmimámá de 小字 xiǎozì

    - trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.

  • - 正文 zhèngwén yòng 大字 dàzì 注用 zhùyòng 小字 xiǎozì

    - chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.

  • - 书眉 shūméi yǒu 小字 xiǎozì 批注 pīzhù

    - bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.

  • - 小字辈 xiǎozìbèi 挑大梁 tiǎodàliáng

    - năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

tiểu tự

乳名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小字

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 小字辈 xiǎozìbèi 挑大梁 tiǎodàliáng

    - năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.

  • - xiāo yīng shì 一部 yībù 仙侠 xiānxiá 小说 xiǎoshuō de 名字 míngzi

    - Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp

  • - 正文 zhèngwén yòng 大字 dàzì 注用 zhùyòng 小字 xiǎozì

    - chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.

  • - gěi 小孩儿 xiǎoháier 名字 míngzi 大有 dàyǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.

  • - 小英留 xiǎoyīngliú le 字儿 zìér shuō 在家 zàijiā

    - Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.

  • - 书眉 shūméi yǒu 小字 xiǎozì 批注 pīzhù

    - bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.

  • - zhè zhǐ gǒu 名字 míngzi jiào 小黑 xiǎohēi

    - Con chó này tên là Tiểu Hắc.

  • - 纸上 zhǐshàng xiě zhe 密密麻麻 mìmimámá de 小字 xiǎozì

    - trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì 包含 bāohán 一个 yígè 细小 xìxiǎo de zhǔ

    - Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.

  • - 小写字母 xiǎoxiězìmǔ jiào 简洁 jiǎnjié

    - Chữ viết thường đơn giản hơn.

  • - 石碑 shíbēi shàng de shì 小篆 xiǎozhuàn

    - Chữ trên bia khắc là chữ tiểu triện.

  • - hái 教授 jiàoshòu le 小篆 xiǎozhuàn 现代 xiàndài 汉字 hànzì de 区别 qūbié

    - Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō 形象 xíngxiàng 生动 shēngdòng 文字 wénzì 洗练 xǐliàn

    - quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.

  • - 这个 zhègè 数字 shùzì 小于 xiǎoyú shí

    - Chữ số này nhỏ hơn 10.

  • - 篆书 zhuànshū yòu 分为 fēnwéi 大篆 dàzhuàn 小篆 xiǎozhuàn shì 汉字 hànzì 书体 shūtǐ de 主要 zhǔyào 阶段 jiēduàn

    - Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.

  • - 这节 zhèjié jiǎng de shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 汉字 hànzì 字体 zìtǐ 叫做 jiàozuò 小篆 xiǎozhuàn

    - Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".

  • - bié 看不起 kànbùqǐ 这本 zhèběn xiǎo 字典 zìdiǎn 真能 zhēnnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.

  • - de 名字 míngzi jiào 王小明 wángxiǎomíng

    - Tên của anh ấy là Vương Tiểu Minh.

  • - de 名字 míngzi shì 西 小丽 xiǎolì

    - Tên của cô ấy là Tây Tiểu Lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小字

Hình ảnh minh họa cho từ 小字

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao