Đọc nhanh: 小写字母 (tiểu tả tự mẫu). Ý nghĩa là: chữ viết thường.
Ý nghĩa của 小写字母 khi là Danh từ
✪ chữ viết thường
lowercase (letters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小写字母
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 母鸟 在 哺 小鸟
- Chim mẹ đang cho chim con ăn.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 注音字母
- chữ chú âm
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 纸上 写 着 密密麻麻 的 小字
- trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小写字母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小写字母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
字›
⺌›
⺍›
小›
母›