Đọc nhanh: 容观 (dong quan). Ý nghĩa là: Vẻ mặt dáng dấp; dong mạo nghi thái. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Ư thị thì; Quân niên thượng vị quán; vi nhân trường đại; hữu dong quan; luận nghị khảng khái; độc thư chúc văn; tài mẫn quá nhân 於是時; 君年尚未冠; 為人長大; 有容觀; 論議慷慨; 讀書屬文; 材敏過人 (Tiến sĩ Ngô Quân mộ chí minh 進士吳君墓志銘). Mĩ quan..
Ý nghĩa của 容观 khi là Danh từ
✪ Vẻ mặt dáng dấp; dong mạo nghi thái. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Ư thị thì; Quân niên thượng vị quán; vi nhân trường đại; hữu dong quan; luận nghị khảng khái; độc thư chúc văn; tài mẫn quá nhân 於是時; 君年尚未冠; 為人長大; 有容觀; 論議慷慨; 讀書屬文; 材敏過人 (Tiến sĩ Ngô Quân mộ chí minh 進士吳君墓志銘). Mĩ quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容观
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
- 面 的 形势 不容乐观
- Tình hình tổng thể không được lạc quan.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
观›