Đọc nhanh: 出场阵容 (xuất trường trận dung). Ý nghĩa là: đội hình xuất phát.
Ý nghĩa của 出场阵容 khi là Danh từ
✪ đội hình xuất phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出场阵容
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 阵容强大
- thế trận hùng mạnh
- 整饬 阵容
- chỉnh đốn đội hình tác chiến.
- 欢迎 的 人群 发出 阵阵 欢呼
- Quần chúng chào đón reo hò.
- 阵容 整齐
- thế trận chỉnh tề
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 她 退出 了 会场
- Cô ấy đã rời khỏi hội trường.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 这场 演出 改期 到 了 下周
- Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.
- 她 的 笑容 衬托出 她 的 美丽
- Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出场阵容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出场阵容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
场›
容›
阵›