容色 róngsè

Từ hán việt: 【dong sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "容色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dong sắc). Ý nghĩa là: Dung mạo và nhan sắc. ◇Trầm Kí Tể : Ngẫu trị tam phụ nhân hành ư đạo trung; trung hữu bạch y giả; dong sắc xu lệ ; ; (Nhâm thị truyện ) Chợt gặp ba người đàn bà đi trên đường; ở giữa có người áo trắng; dung mạo và nhan sắc xinh đẹp. Thần sắc vui hòa; dáng mạo ôn hòa. ◇Luận Ngữ : Hưởng lễ hữu dong sắc; tư địch du du như dã ; 覿 (Hương đảng) Khi dâng lễ vật; thì dáng mạo ôn hòa; (đến khi) đem lễ vật riêng kính tặng thì nét mặt hòa nhã vui vẻ; dung sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 容色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 容色 khi là Danh từ

Dung mạo và nhan sắc. ◇Trầm Kí Tể 沈既濟: Ngẫu trị tam phụ nhân hành ư đạo trung; trung hữu bạch y giả; dong sắc xu lệ 偶值三婦人行於道中; 中有白衣者; 容色姝麗 (Nhâm thị truyện 任氏傳) Chợt gặp ba người đàn bà đi trên đường; ở giữa có người áo trắng; dung mạo và nhan sắc xinh đẹp. Thần sắc vui hòa; dáng mạo ôn hòa. ◇Luận Ngữ 論語: Hưởng lễ hữu dong sắc; tư địch du du như dã 享禮有容色; 私覿愉愉如也 (Hương đảng) Khi dâng lễ vật; thì dáng mạo ôn hòa; (đến khi) đem lễ vật riêng kính tặng thì nét mặt hòa nhã vui vẻ; dung sắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容色

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 色霁 sèjì

    - nguôi giận.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • - 敛容 liǎnróng 正色 zhèngsè

    - nghiêm mặt lại.

  • - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 景色 jǐngsè 不是 búshì yòng 笔墨 bǐmò 可以 kěyǐ 形容 xíngróng de

    - cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 容易 róngyì 掉色 diàosè

    - Chiếc váy này dễ phai màu.

  • - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • - 喜欢 xǐhuan 色情 sèqíng 内容 nèiróng

    - Tôi không thích nội dung khiêu dâm.

  • - 夏天 xiàtiān 五颜六色 wǔyánliùsè de 花朵 huāduǒ 收起 shōuqǐ 灿烂 cànlàn de 笑容 xiàoróng 静静地 jìngjìngdì 孕育 yùnyù zhe 自己 zìjǐ de 种子 zhǒngzi

    - Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.

  • - 这种 zhèzhǒng 墨汁 mòzhī 容易 róngyì 退色 tuìsè

    - Loại mực nước này dễ bay màu.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 含有 hányǒu 黄色 huángsè 内容 nèiróng

    - Bộ phim này chứa nội dung 18+.

  • - 这种 zhèzhǒng 布洗 bùxǐ le 以后 yǐhòu 容易 róngyì 捎色 shāosè

    - Loại vải này giặt xong rất dễ phai màu.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 容色

Hình ảnh minh họa cho từ 容色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao