Đọc nhanh: 容膝 (dong tất). Ý nghĩa là: Chứa được hai đầu gối; chỉ nơi rất chật hẹp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Ỷ nam song dĩ kí ngạo; thẩm dong tất chi dị an 倚南窗以寄傲; 審容膝之易安 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dựa cửa sổ phía nam để gởi cái tâm tình phóng khoáng; thấy rằng nơi chật hẹp dễ an nhàn..
Ý nghĩa của 容膝 khi là Tính từ
✪ Chứa được hai đầu gối; chỉ nơi rất chật hẹp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Ỷ nam song dĩ kí ngạo; thẩm dong tất chi dị an 倚南窗以寄傲; 審容膝之易安 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dựa cửa sổ phía nam để gởi cái tâm tình phóng khoáng; thấy rằng nơi chật hẹp dễ an nhàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容膝
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容膝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容膝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
膝›