Đọc nhanh: 幻觉 (huyễn giác). Ý nghĩa là: ảo giác. Ví dụ : - 他在高烧时出现了幻觉。 Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.. - 过度疲劳会让人产生幻觉。 Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.. - 饥饿使他产生了幻觉。 Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
Ý nghĩa của 幻觉 khi là Danh từ
✪ ảo giác
视觉、听觉、触觉等方面,没有外在刺激而出现的虚假的感觉患有某种精神病或在催眠状态中的人常出现幻觉
- 他 在 高烧 时 出现 了 幻觉
- Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幻觉
✪ A 使/让 B + 产生了幻觉。
- 这个 药物 让 他 产生 了 幻觉
- Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻觉
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 他 在 高烧 时 出现 了 幻觉
- Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 这个 药物 让 他 产生 了 幻觉
- Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幻觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幻觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幻›
觉›