Đọc nhanh: 本质 (bản chất). Ý nghĩa là: bản chất (từ dùng trong triết học, chỉ thuộc tính căn bản vốn có của sự vật, quyết định nên tính chất, bề ngoài và sự phát triển của sự vật). Ví dụ : - 他本质并不坏。 Bản chất anh ấy không hề xấu.. - 这个问题的本质很简单。 Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.. - 他们的观点有本质差别。 Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
Ý nghĩa của 本质 khi là Danh từ
✪ bản chất (từ dùng trong triết học, chỉ thuộc tính căn bản vốn có của sự vật, quyết định nên tính chất, bề ngoài và sự phát triển của sự vật)
哲学用语; 指事物本身所固有的; 决定事物性质; 面貌和发展的根本属性
- 他 本质 并 不坏
- Bản chất anh ấy không hề xấu.
- 这个 问题 的 本质 很 简单
- Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 本质 với từ khác
✪ 本性 vs 本质
✪ 实质 vs 本质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本质
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 本质 上 就是 水
- Mà thực chất là nước.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 揭露 问题 的 本质
- vạch rõ bản chất của vấn đề.
- 问题 本质 并 不 复杂
- Bản chất của vấn đề không phức tạp.
- 问题 的 本质 很 复杂
- Bản chất của vấn đề rất phức tạp.
- 这个 问题 的 本质 很 简单
- Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.
- 他 本质 并 不坏
- Bản chất anh ấy không hề xấu.
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 本厂 的 产品质量 非常 好
- Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
质›
bản sắc; diện mạo vốn có; màu cũmàu vốn có; màu gốc; màu ban đầu
Nội Tâm, Trong Lòng, Đáy Lòng
Tính Chất
bản thể (khái niệm quan trọng trong triết học theo chủ nghĩa duy tâm của triết gia người Đức Kant, ý chỉ "vật tồn tại" không thể nhận thức được đối lập với hiện tượng Chủ nghĩa duy vật biện chứng phủ nhận giới hạn không thể vượt qua giữa hiện tượng v
Thực Tế, Thực Tại
(1) Trình Độ, Kiến Thức
Thực Chất
Thuộc Tính
yên ba; khói trên sông; khói sóng