Đọc nhanh: 实际工资 (thực tế công tư). Ý nghĩa là: lương thực tế.
Ý nghĩa của 实际工资 khi là Danh từ
✪ lương thực tế
以工人所得的货币工资实际上能购买多少生活消费品、开销多少服务费做标准来衡量的工资,参看〖名义工资〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际工资
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 我们 的 工作 要 从 实际 出发
- Công việc của chúng ta phải xuất phát thực tế.
- 实际 一点儿 说 , 这项 工作 太难 了
- Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实际工资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实际工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
工›
资›
际›