Đọc nhanh: 实价 (thực giá). Ý nghĩa là: thực giá; giá thực tế, giá chắc.
Ý nghĩa của 实价 khi là Danh từ
✪ thực giá; giá thực tế
实在的价格
✪ giá chắc
不打折扣或不作任何削减的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实价
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 网购 的 价格比 实体店 便宜
- Giá mua hàng trên mạng rẻ hơn ngoài tiệm.
- 这家 酒店 价格 很 实惠
- Khách sạn này giá cả rất phải chăng.
- 这 款 手机 的 价格 很 实惠
- Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.
- 这些 材料 好 获取 , 价格 实惠
- Những vật liệu này dễ kiếm, giá cả hợp lý.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
实›