Đọc nhanh: 切合实际 (thiết hợp thực tế). Ý nghĩa là: tương ứng với thực tế, hướng đến các tình huống thực tế.
Ý nghĩa của 切合实际 khi là Thành ngữ
✪ tương ứng với thực tế
corresponding to reality
✪ hướng đến các tình huống thực tế
geared to practical situations; practical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切合实际
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 说话 不切实际
- Lời nói không phù hợp với thực tế.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 那 都 是 不切实际 的 幻想
- Đó đều là ảo tưởng không thực tế.
- 想法 和 实际 不 印合
- Ý tưởng và thực tế không phù hợp.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
- 计划 不合 实际 情况
- Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.
- 理想 有些 不切实际
- Lý tưởng có phần không thực tế.
- 我 不是 那种 不切实际 的 人
- Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.
- 这 完全 就是 不切实际 的 目标
- Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切合实际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切合实际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
合›
实›
际›