兑现 duìxiàn

Từ hán việt: 【đoái hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兑现" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoái hiện). Ý nghĩa là: đổi tiền mặt, làm tròn; thực hiện; thực hành. Ví dụ : - 。 tờ chi phiếu này không thể đổi tiền mặt được.. - 。 đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兑现 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兑现 khi là Động từ

đổi tiền mặt

凭票据向银行换取现款,泛指结算时支付现款

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 支票 zhīpiào 不能 bùnéng 兑现 duìxiàn

    - tờ chi phiếu này không thể đổi tiền mặt được.

làm tròn; thực hiện; thực hành

比喻诺言的实现

Ví dụ:
  • - 答应 dāyìng 孩子 háizi de shì 一定 yídìng yào 兑现 duìxiàn

    - đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑现

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - 只会 zhǐhuì 画饼 huàbǐng 从不 cóngbù 兑现 duìxiàn

    - Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.

  • - 这张 zhèzhāng 支票 zhīpiào 不能 bùnéng 兑现 duìxiàn

    - tờ chi phiếu này không thể đổi tiền mặt được.

  • - 总是 zǒngshì 兑现 duìxiàn de 诺言 nuòyán

    - Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.

  • - xiǎng 支票 zhīpiào 兑换 duìhuàn chéng 现金 xiànjīn

    - Tôi muốn đổi séc của tôi thành tiền mặt.

  • - 答应 dāyìng 孩子 háizi de shì 一定 yídìng yào 兑现 duìxiàn

    - đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.

  • - 兑换 duìhuàn le 几百美元 jǐbǎiměiyuán de 现金 xiànjīn

    - Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.

  • - 银行 yínháng 支票 zhīpiào 兑成 duìchéng 现金 xiànjīn

    - Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.

  • - 许多 xǔduō de 麻烦 máfán 祸害 huòhài 最终 zuìzhōng 鲜少 xiānshǎo huì 兑现 duìxiàn . .

    - Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...

  • - 最后 zuìhòu 一张 yīzhāng 支票 zhīpiào zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu 兑现 duìxiàn

    - Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.

  • - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • - 兑现 duìxiàn 不了 bùliǎo de shì jiù 不要 búyào 答应 dāyìng

    - Những việc không thực hiện được thì đừng đồng ý.

  • - 国债 guózhài 到期 dàoqī dōu néng 兑现 duìxiàn

    - Trái phiếu chính phủ khi đến hạn đều có thể đổi thành tiền mặt.

  • - yào 兑现 duìxiàn de 承诺 chéngnuò

    - Bạn phải thực hiện lời hứa của bạn.

  • - shuō 的话 dehuà 一定 yídìng 兑现 duìxiàn le

    - Lời tôi nói ra chắc chắn có thể thực hiện được.

  • - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà 很少 hěnshǎo 兑现 duìxiàn

    - Người như anh ấy nói ra rất ít khi thực hiện.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兑现

Hình ảnh minh họa cho từ 兑现

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兑现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Đoài , Đoái
    • Nét bút:丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCRHU (重金口竹山)
    • Bảng mã:U+5151
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao