Đọc nhanh: 不现实 (bất hiện thực). Ý nghĩa là: bâng quơ. Ví dụ : - 这个计划道理上行得通, 但不现实。 Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
Ý nghĩa của 不现实 khi là Danh từ
✪ bâng quơ
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不现实
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 这是 不容 回避 的 现实
- Đây là thực tế không thể trốn tránh.
- 逃避现实 不会 解决问题
- Trốn tránh thực tế sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 我们 不能 脱离现实
- Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
- 这个 希望 不难 实现
- Ước muốn đó thực hiện không khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不现实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不现实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
实›
现›