Đọc nhanh: 破灭 (phá diệt). Ý nghĩa là: tan vỡ; sụp đổ; tiêu tan (ảo tưởng hoặc hi vọng). Ví dụ : - 冷水浇头(比喻受到意外的打击或希望突然破灭)。 dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
Ý nghĩa của 破灭 khi là Động từ
✪ tan vỡ; sụp đổ; tiêu tan (ảo tưởng hoặc hi vọng)
(幻想或希望) 落空;消失
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破灭
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破灭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灭›
破›