Đọc nhanh: 面对现实吧 (diện đối hiện thực ba). Ý nghĩa là: Đối diện sự thật đi.
Ý nghĩa của 面对现实吧 khi là Động từ
✪ Đối diện sự thật đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对现实吧
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 我们 必须 面对 事实
- Chúng ta phải đối mặt với sự thật.
- 她 回避 面对现实
- Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 我们 总得 面对现实
- Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.
- 他 没有 面对现实 的 勇气
- Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.
- 理论 要 与 现实 对 号
- phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面对现实吧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面对现实吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吧›
实›
对›
现›
面›